CSDL Ngành nông nghiệp đang trong giai đoạn thử nghiệm! Số liệu trên hệ thống chỉ có tính tham khảo!

Tin tức nổi bật

Ngành Nông nghiệp và PTNT tăng trưởng đạt 3,6%

Năm 2021, ngành nông nghiệp đã nỗ lực thích ứng linh hoạt với khó khăn, thách thức để đạt được nhiều thành công mới, 10/13 chỉ tiêu chính đạt và vượt mục tiêu đề ra; nhiều chỉ tiêu hoàn thành xuất sắc, góp phần tích cực cho tăng trưởng chung toàn tỉnh, khẳng định vai trò đảm bảo an ninh lương thực, tạo công ăn việc làm, sinh kế cho người dân trong điều kiện ảnh hưởng trực tiếp của dịch bệnh Covid-19.

Đăng lúc: 09:06:40 - 12/06/2022 | Lượt xem: 248


Biểu đồ thống kê

Thống kê nhanh cây trồng, vật nuôi

  • Số liệu thống kê 6 tháng đầu năm 2023
  • - Tổng DT lúa: 1.061,10 ha

  • - Tổng SL lúa: 3.239,45 tấn

  • - Tổng DT ngô: 747,10 ha

  • - Tổng SL ngô: 2.921,67 Tấn

  • - Tổng DT cây bột: 0,00 ha

  • - Tổng SL cây bột: 0,00 Tấn

  • - Tổng DT đậu các loại: 0,00 ha

  • - Tổng SL đậu các loại: 0,00 Tấn

  • - Tổng DT rau các loại: 0,00 ha

  • - Tổng SL rau các loại: 0,00 Tấn

  • - Đàn trâu: 0 Con

  • - Đàn bò: 0 Con

  • - Đàn lợn: 0 Con

  • - Đàn dê: 0 Con

  • - Đàn ngựa: 0 Con

  • - Đàn gia cầm: 0 Con

Giá nông sản

  • Gạo tẻ thường: 11.000 - 14.000 đồng/kg
  • Gạo tẻ ngon: 15.000 - 23.000 đồng/kg
  • Thức ăn cho lợn con: 23.000 - 26.000 đồng/kg
  • Gạo nếp thường: 15.000 - 23.000 đồng/kg
  • Gạo nếp ngon: 25.000 - 35.000 đồng/kg
  • Ngô hạt: 8.000 - 9.000 đồng/kg
  • Lạc nhân: 45.000 - 52.000 đồng/kg
  • Đậu tương khô: 45.000 - 55.000 đồng/kg
  • Thức ăn cho lợn nhỡ: 15.000 - 22.000 đồng/kg
  • Thức ăn cho lợn vỗ béo xuất chuồng: 8.700 - 11.500 đồng/kg
  • Cám gà con: 10.500 - 13.000 đồng/kg
  • Cám gà lớn: 9.100 - 11.000 đồng/kg
  • Cám gà đẻ: 11.000 - 19.000 đồng/kg
  • Đạm Urea Phú Mỹ : 14.000 - 15.000 đồng/kg
  • NPK 20.20.15 : 20.000 - 35.000 đồng/kg
  • NPK 20.2015 TE : 25.000 - 32.000 đồng/kg
  • NPK 14.86 : 7.400 - 7.400 đồng/kg
  • Cò vàng 20. 20.15 : 13.400 - 15.000 đồng/kg
  • NPK Việt Nhật 16-16-8: 25.000 - 28.000 đồng/kg
  • NPK Philippin : 9.600 - 9.600 đồng/kg
  • DAP Philippin : 16.200 - 16.200 đồng/kg
  • VeDan: 5.600 - 5.600 đồng/kg
  • Super lân Lâm Thao : 4.000 - 5.000 đồng/kg
  • Super lân Long Thành : 3.400 - 3.400 đồng/kg
  • Đầu trâu đa năng : 6.800 - 6.800 đồng/kg
  • Diêm xanh nhập : 25.000 - 30.000 đồng/kg
  • Kali Phú Mỹ : 8.400 - 8.400 đồng/kg
  • Bắp cải: 15.000 - 25.000 đồng/kg
  • Su hào: 10.000 - 15.000 đồng/củ
  • Súp lơ: 20.000 - 25.000 đồng/cái
  • Rau muống: 3.000 - 4.500 đồng/mớ
  • Rau ngót: 5.000 - 7.000 đồng/mớ
  • Rau mùng tơi: 5.000 - 7.000 đồng/mớ
  • Rau dền: 5.000 - 8.000 đồng/mớ
  • Rau cải các loại: 10.000 - 15.000 đồng/kg
  • Rau cần: 10.000 - 13.000 đồng/kg
  • Bí xanh: 10.000 - 15.000 đồng/kg
  • Bí đỏ: 15.000 - 20.000 đồng/kg
  • Cà chua: 7.000 - 13.000 đồng/kg
  • Cà rốt: 8.000 - 13.000 đồng/kg
  • Dưa chuột: 10.000 - 15.000 đồng/kg
  • Su su: 15.000 - 20.000 đồng/kg
  • Rau su su: 13.000 - 18.000 đồng/kg
  • Đỗ quả: 10.000 - 18.000 đồng/kg
  • Bầu: 10.000 - 14.000 đồng/kg
  • Mướp: 9.000 - 15.000 đồng/kg
  • Khoai tây: 10.500 - 14.000 đồng/kg
  • Khoai sọ: 20.000 - 25.000 đồng/kg
  • Rau bí: 5.000 - 10.000 đồng/mớ
  • Măng tươi: 30.000 - 35.000 đồng/kg
  • Rau các loại khác: 5.000 - 10.000 đồng/mớ
  • Dưa hấu: 15.000 - 20.000 đồng/kg
  • Xoài ngọt: 25.000 - 35.000 đồng/kg
  • Xoài chua: 15.000 - 20.000 đồng/kg
  • Thanh long đỏ: 25.000 - 35.000 đồng/kg
  • Thanh long : 30.000 - 35.000 đồng/kg
  • Nho: 40.000 - 70.000 đồng/kg
  • Táo tàu: 35.000 - 40.000 đồng/kg
  • Lê: 25.000 - 40.000 đồng/kg
  • Bưởi năm roi: 25.000 - 35.000 Đồng/quả
  • Bưởi ngọt: 25.000 - 30.000 đồng/quả
  • Cam sành: 25.000 - 35.000 đồng/kg
  • Cam thường: 22.000 - 35.000 đồng/kg
  • Quýt: 20.000 - 35.000 đồng/kg
  • Ổi: 15.000 - 20.000 đồng/kg
  • Đu đủ: 10.000 - 14.000 đồng/kg
  • Nhãn: 40.000 - 55.000 đồng/kg
  • Dứa: 7.000 - 10.000 đồng/quả
  • Gà trống ta hơi: 100.000 - 120.000 đồng/kg
  • Gà mái ta hơi: 100.000 - 120.000 đồng/kg
  • Gà tam hoàng hơi: 50.000 - 65.000 đồng/kg
  • Gà công nghiệp làm sẵn: 45.000 - 55.000 đồng/kg
  • Vịt hơi: 35.000 - 45.000 đồng/kg
  • Ngan hơi: 70.000 - 90.000 đồng/kg
  • Thịt lợn hơi: 66.000 - 69.000 đồng/kg
  • Thịt chân giò: 140.000 - 150.000 đồng/kg
  • Thịt bò thăn: 250.000 - 280.000 đồng/kg
  • Trứng gà ta: 4.000 - 4.500 đồng/quả
  • Trứng gà công nghiệp (đỏ): 2.500 - 3.000 đồng/quả
  • Trứng gà công nghiệp (trắng): 3.000 - 3.200 đồng/quả
  • Trứng vịt: 2.000 - 2.500 đồng/quả
  • Cá mè trắng: 90.000 - 120.000 đồng/kg
  • Cá trôi: 28.000 - 35.000 đồng/kg
  • Cá trắm trắng: 50.000 - 65.000 đồng/kg
  • Cá chép: 45.000 - 55.000 đồng/kg
  • Gạo bắc thơm: 15.000 - 17.000 đồng/kg
  • Gạo khang dân: 11.000 - 12.000 đồng/kg
  • Thóc tẻ thường: 8.000 - 9.000 đồng/kg
  • Măng rối: 200.000 - 270.000 đồng/kg
  • Miến dong: 100.000 - 120.000 đồng/kg
  • Thịt lợn ba chỉ: 140.000 - 160.000 đồng/kg
  • Giò bò: 280.000 - 300.000 đồng/kg
  • Giò lụa: 170.000 - 180.000 đồng/kg
  • Cá rô ta: 70.000 - 70.000 đồng/kg
  • Mực ống loại vừa: 150.000 - 180.000 đồng/kg
  • Ngao: 15.000 - 20.000 đồng/kg
  • Cua đồng: 120.000 - 130.000 đồng/kg
  • Tôm sú: 450.000 - 500.000 đồng/kg
  • Chôm chôm: 60.000 - 65.000 đồng/kg
  • Phân đạm urêa (Hà Bắc): 18.000 - 18.000 đồng/kg
  • Phân NPK 5.10.3 Văn Điển: 4.650 - 5.100 đồng/kg
  • Giống lúa Bắc thơm số 7, cấp NC: 22.000 - 22.000 đồng/kg
  • Giống lúa Hương thơm số 1, cấp NC: 25.000 - 25.000 đồng/kg
  • Giống lúa Bắc thơm số 7, cấp NC: 25.000 - 25.000 đồng/kg
  • Giống lúa Nếp 97, cấp NC: 25.000 - 25.000 đồng/kg
  • Giống lúa Thiên ưu 8, cấp XN1: 32.500 - 32.500 đồng/kg
  • Giống lúa Đài thơm 8, cấp XN1: 32.000 - 32.000 đồng/kg
  • Giống lúa Khang dân 18: 22.000 - 22.000 đồng/kg
  • Giống ngô nếp HN88, cấp F1: 304.000 - 304.000 đồng/kg
  • Giống ngô B21: 105.500 - 105.500 đồng/kg
  • Giống ngô B9698: 92.500 - 92.500 đồng/kg
  • Giống ngô CP333: 108.500 - 108.500 đồng/kg
  • Giống ngô MX4: 60.500 - 60.500 đồng/kg
  • Hạt giống Bí xanh sặt Việt Nam, cấp xác nhận (gói 20g) : 70.000 - 70.000 đồng/gói
  • Hạt giống Khổ qua lai VG Trung Quốc, cấp F1 (gói 50g): 25.000 - 25.000 đồng/gói
  • Hạt giống Bí ngô mật số 08 Trung Quốc, cấp F1 (gói 20g): 15.000 - 15.000 đồng/gói
  • Hạt giống Xà lách Hải Phòng, cấp xác nhận (gói 50g) : 40.000 - 40.000 đồng/gói
  • Hạt giống Cải bẹ Đại Bình Phổ 818 Trung Quốc (gói 100g): 25.000 - 25.000 đồng/gói
  • Hạt giống Cải bẹ Mào gà GRQ09, cấp xác nhận: 120.000 - 120.000 đồng/kg
  • Hạt giống Cải mơ Hoàng Mai GRQ, cấp xác nhận: 150.000 - 150.000 đồng/kg
  • Hạt giống Cải ngọt Quảng Phủ Trung Quốc, cấp xác nhận: 140.000 - 140.000 đồng/kg
  • Hạt giống Cải xanh lùn Thanh Giang Trung Quốc, gói 40g: 8.000 - 8.000 đồng/gói
  • Hạt giống Cải củ lá ngắn số 13 Trung Quốc, gói 100g: 18.000 - 18.000 đồng/gói
  • Hạt giống Đậu đũa cao sản số 5 Trung Quốc, gói 100g: 20.000 - 20.000 đồng/gói
  • Hạt giống Đậu Tứ quý số 1 Trung Quốc, cấp xác nhận: 150.000 - 150.000 đồng/kg
  • Cá quả loại 0,5kg/con trở lên: 110.000 - 120.000 đồng/kg
  • Tôm nuôi nước ngọt: 200.000 - 250.000 đồng/kg
  • Vac-xin Lở mồm long móng Aftopor Type O, nhập khẩu từ Merial - Pháp: 18.900 - 18.900 đồng/liều
  • Vac-xin Tai xanh (PRRS) nhược độc chủng BG08, xuất xứ: Việt Nam: 25.095 - 25.095 đồng/liều
  • Vac-xin tụ huyết trùng Heo, SX: Navetco: 3.570 - 4.200 đồng/liều
  • Vac-xin dịch tả Heo Nhật Swivac - C; xuất xứ: Nhật Bản: 5.550 - 5.550 đồng/liều
  • Vac-xin cúm gia cầm H5N1-Re6; Re5 Strain; xuất xứ: Trung Quốc: 483 - 483 đồng/liều
  • Vac-xin dịch tả vịt - SX: Navetco: 250 - 250 đồng/liều
  • Gentamycine (10ml), SX: Việt Nam: 5.000 - 5.000 đồng/lọ
  • Streptomycin (lọ 1g), SX: Việt Nam: 4.300 - 4.500 đồng/ống
  • Lincomycin (5ml), SX: Việt Nam: 5.000 - 5.000 đồng/lọ
  • Thuốc trừ sâu sinh học EMAVUA 50wg, gói 5g, xuất xứ: Trung Quốc: 7.000 - 7.000 đồng/gói
  • Thuốc trừ bệnh Carzole (10g), SX: Việt Nam: 5.000 - 5.000 đồng/gói
  • Thuốc trừ cỏ Glyphosam 480SL, 800ml, xuất xứ: Trung Quốc: 55.000 - 55.000 đồng/chai
  • Kanammycin (10ml), SX: Việt Nam: 5.000 - 5.000 đồng/lọ
  • Hồng không hạt: 35.000 - 50.000 đồng/kg

CSDL Bản đồ Ngành Nông nghiệp tỉnh Bắc Kạn